Giải pháp - Phép trừ dài
24,39
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | 0 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | 0 | |
, | 9 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 11 | ||||
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | 0 | |
, | 9 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
11-8=3
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 11 | ||||
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | 0 | |
, | 3 | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
5-1=4
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 11 | ||||
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | 0 | |
4 | , | 3 | 9 |
Viết 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 11 | ||||
2 | 6 | , | 1 | 9 | |
- | 1 | , | 8 | 0 | |
2 | 4 | , | 3 | 9 |
Giải pháp là: 24,39
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này