Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (15).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
15-6-6=3
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
, | 3 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (12).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
, | 3 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
12-3-9=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
, | 0 | 3 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (15).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 15 | |||||
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
, | 0 | 3 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
15-5-5=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
4 | 15 | |||||
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
5 | , | 0 | 3 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (14).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 14 | |||||
4 | 15 | |||||
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
5 | , | 0 | 3 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
14-1-7=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 14 | |||||
4 | 15 | |||||
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
6 | 5 | , | 0 | 3 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
1-1=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 14 | |||||
4 | 15 | |||||
5 | 12 | |||||
2 | 15 | |||||
2 | 5 | 6 | , | 3 | 5 | |
1 | 1 | 5 | , | 3 | 6 | |
- | 7 | 5 | , | 9 | 6 | |
0 | 6 | 5 | , | 0 | 3 |
Giải pháp là: 65,03
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này