Giải pháp - Phép trừ dài
8,6
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
2 | 5 | , | 8 | |
7 | , | 5 | ||
- | 9 | , | 7 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (8) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (18).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 18 | |||
2 | 5 | , | 8 | |
7 | , | 5 | ||
- | 9 | , | 7 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
18-5-7=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 18 | |||
2 | 5 | , | 8 | |
7 | , | 5 | ||
- | 9 | , | 7 | |
, | 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 2 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (24).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 24 | |||
4 | 18 | |||
2 | 5 | , | 8 | |
7 | , | 5 | ||
- | 9 | , | 7 | |
, | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
24-7-9=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 24 | |||
4 | 18 | |||
2 | 5 | , | 8 | |
7 | , | 5 | ||
- | 9 | , | 7 | |
8 | , | 6 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 24 | |||
4 | 18 | |||
2 | 5 | , | 8 | |
7 | , | 5 | ||
- | 9 | , | 7 | |
0 | 8 | , | 6 |
Giải pháp là: 8,6
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này