Giải pháp - Phép trừ dài
2.439
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 4 | 8 | 0 | |
| - | 4 | 1 | ||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (10).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 10 | |||
| 2 | 4 | 8 | 0 | |
| - | 4 | 1 | ||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-1=9
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 10 | |||
| 2 | 4 | 8 | 0 | |
| - | 4 | 1 | ||
| 9 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
7-4=3
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 10 | |||
| 2 | 4 | 8 | 0 | |
| - | 4 | 1 | ||
| 3 | 9 |
Viết 4 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 10 | |||
| 2 | 4 | 8 | 0 | |
| - | 4 | 1 | ||
| 4 | 3 | 9 |
Viết 2 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 10 | |||
| 2 | 4 | 8 | 0 | |
| - | 4 | 1 | ||
| 2 | 4 | 3 | 9 |
Giải pháp là: 2,439
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này