Giải pháp - Phép trừ dài
2.289
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 3 | 1 | 3 | |
7 | ||||
- | 1 | 7 | ||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 2 từ số bên trái (31) trở thành (29) và nhận được (23).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 9 | 23 | ||
2 | 3 | 1 | 3 | |
7 | ||||
- | 1 | 7 | ||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
23-7-7=9
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 9 | 23 | ||
2 | 3 | 1 | 3 | |
7 | ||||
- | 1 | 7 | ||
9 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-1=8
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 9 | 23 | ||
2 | 3 | 1 | 3 | |
7 | ||||
- | 1 | 7 | ||
8 | 9 |
Viết 2 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 9 | 23 | ||
2 | 3 | 1 | 3 | |
7 | ||||
- | 1 | 7 | ||
2 | 8 | 9 |
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 9 | 23 | ||
2 | 3 | 1 | 3 | |
7 | ||||
- | 1 | 7 | ||
2 | 2 | 8 | 9 |
Giải pháp là: 2,289
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này