Giải pháp - Phép trừ dài
8,59
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-0=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
, | 9 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (14).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 14 | ||||
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
, | 9 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
14-9=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 14 | ||||
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
, | 5 | 9 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (12).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 12 | ||||
2 | 14 | ||||
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
, | 5 | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
12-4=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 12 | ||||
2 | 14 | ||||
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
8 | , | 5 | 9 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
1-1=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 12 | ||||
2 | 14 | ||||
2 | 3 | , | 4 | 9 | |
- | 1 | 4 | , | 9 | 0 |
0 | 8 | , | 5 | 9 |
Giải pháp là: 8,59
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này