Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 2 | 3 | ||||
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (3.0) trở thành (2.9) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
10-0-8=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
, | 2 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-9=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
, | 0 | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (12).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 12 | |||||
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
, | 0 | 2 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
12-3=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 12 | |||||
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
9 | , | 0 | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (11).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 11 | |||||
1 | 12 | |||||
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
9 | , | 0 | 2 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
11-2=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 11 | |||||
1 | 12 | |||||
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
9 | 9 | , | 0 | 2 |
Viết 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 11 | |||||
1 | 12 | |||||
2 | 9 | 10 | ||||
2 | 2 | 3 | , | 0 | 0 | |
- | 2 | 3 | , | 9 | 8 | |
1 | 9 | 9 | , | 0 | 2 |
Giải pháp là: 199,02
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này