Giải pháp - Phép trừ dài
2.106
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 1 | 1 | 2 | |
| - | 6 | |||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (12).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 12 | |||
| 2 | 1 | 1 | 2 | |
| - | 6 | |||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
12-6=6
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 12 | |||
| 2 | 1 | 1 | 2 | |
| - | 6 | |||
| 6 |
Viết 0 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 12 | |||
| 2 | 1 | 1 | 2 | |
| - | 6 | |||
| 0 | 6 |
Viết 1 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 12 | |||
| 2 | 1 | 1 | 2 | |
| - | 6 | |||
| 1 | 0 | 6 |
Viết 2 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 12 | |||
| 2 | 1 | 1 | 2 | |
| - | 6 | |||
| 2 | 1 | 0 | 6 |
Giải pháp là: 2,106
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này