Giải pháp - Phép trừ dài
36
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 1 | 0 | |
| - | 1 | 7 | 4 |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (10).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 10 | ||
| 2 | 1 | 0 | |
| - | 1 | 7 | 4 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-4=6
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 0 | 10 | ||
| 2 | 1 | 0 | |
| - | 1 | 7 | 4 |
| 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (10).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 10 | ||
| 0 | 10 | ||
| 2 | 1 | 0 | |
| - | 1 | 7 | 4 |
| 6 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
10-7=3
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 10 | ||
| 0 | 10 | ||
| 2 | 1 | 0 | |
| - | 1 | 7 | 4 |
| 3 | 6 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
1-1=0
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
| 1 | 10 | ||
| 0 | 10 | ||
| 2 | 1 | 0 | |
| - | 1 | 7 | 4 |
| 0 | 3 | 6 |
Giải pháp là: 36
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này