Giải pháp - Phép trừ dài
1.999
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | 
| 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 1 | |||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (200) trở thành (199) và nhận được (10).
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | 
| 1 | 9 | 9 | 10 | |
| 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 1 | |||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
 10-1=9
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | 
| 1 | 9 | 9 | 10 | |
| 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 1 | |||
| 9 | 
Viết 9 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | 
| 1 | 9 | 9 | 10 | |
| 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 1 | |||
| 9 | 9 | 
Viết 9 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | 
| 1 | 9 | 9 | 10 | |
| 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 1 | |||
| 9 | 9 | 9 | 
Viết 1 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | 
| 1 | 9 | 9 | 10 | |
| 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 1 | |||
| 1 | 9 | 9 | 9 | 
Giải pháp là: 1,999
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này