Giải pháp - Phép trừ dài
0,93
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | , | 7 | 3 | |
- | 1 | , | 8 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | , | 7 | 3 | |
- | 1 | , | 8 | 0 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
3-0=3
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | , | 7 | 3 | |
- | 1 | , | 8 | 0 |
, | 3 |
Bởi vì chữ số trên cùng (7) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (17).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 17 | |||
2 | , | 7 | 3 | |
- | 1 | , | 8 | 0 |
, | 3 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
17-8=9
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 17 | |||
2 | , | 7 | 3 | |
- | 1 | , | 8 | 0 |
, | 9 | 3 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
1-1=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 17 | |||
2 | , | 7 | 3 | |
- | 1 | , | 8 | 0 |
0 | , | 9 | 3 |
Giải pháp là: 0,93
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này