Giải pháp - Phép trừ dài
1.440
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 8 | 3 | 4 | |
- | 3 | 9 | 4 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
4-4=0
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 8 | 3 | 4 | |
- | 3 | 9 | 4 | |
0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (13).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
1 | 8 | 3 | 4 | |
- | 3 | 9 | 4 | |
0 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
13-9=4
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
1 | 8 | 3 | 4 | |
- | 3 | 9 | 4 | |
4 | 0 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
7-3=4
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
1 | 8 | 3 | 4 | |
- | 3 | 9 | 4 | |
4 | 4 | 0 |
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 13 | |||
1 | 8 | 3 | 4 | |
- | 3 | 9 | 4 | |
1 | 4 | 4 | 0 |
Giải pháp là: 1,440
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này