Giải pháp - Phép trừ dài
68
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
1 | 8 | 0 | |
3 | 5 | ||
- | 7 | 7 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 2 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (20).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
6 | 20 | ||
1 | 8 | 0 | |
3 | 5 | ||
- | 7 | 7 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
20-5-7=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
6 | 20 | ||
1 | 8 | 0 | |
3 | 5 | ||
- | 7 | 7 | |
8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (16).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | ||
6 | 20 | ||
1 | 8 | 0 | |
3 | 5 | ||
- | 7 | 7 | |
8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
16-3-7=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | ||
6 | 20 | ||
1 | 8 | 0 | |
3 | 5 | ||
- | 7 | 7 | |
6 | 8 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | ||
6 | 20 | ||
1 | 8 | 0 | |
3 | 5 | ||
- | 7 | 7 | |
0 | 6 | 8 |
Giải pháp là: 68
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này