Giải pháp - Phép trừ dài
12,9
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 8 | , | 6 | |
1 | , | 2 | ||
- | 4 | , | 5 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (16).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 16 | |||
1 | 8 | , | 6 | |
1 | , | 2 | ||
- | 4 | , | 5 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
16-2-5=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 16 | |||
1 | 8 | , | 6 | |
1 | , | 2 | ||
- | 4 | , | 5 | |
, | 9 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-1-4=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 16 | |||
1 | 8 | , | 6 | |
1 | , | 2 | ||
- | 4 | , | 5 | |
2 | , | 9 |
Viết 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 16 | |||
1 | 8 | , | 6 | |
1 | , | 2 | ||
- | 4 | , | 5 | |
1 | 2 | , | 9 |
Giải pháp là: 12,9
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này