Giải pháp - Phép trừ dài
14
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 8 | , | 1 | |
0 | , | 5 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 11 | |||
1 | 8 | , | 1 | |
0 | , | 5 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
11-5-6=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 11 | |||
1 | 8 | , | 1 | |
0 | , | 5 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, | 0 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-0-3=4
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 11 | |||
1 | 8 | , | 1 | |
0 | , | 5 | ||
- | 3 | , | 6 | |
4 | , | 0 |
Viết 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
7 | 11 | |||
1 | 8 | , | 1 | |
0 | , | 5 | ||
- | 3 | , | 6 | |
1 | 4 | , | 0 |
Giải pháp là: 14
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này