Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (500) trở thành (499) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-5=5
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
2 | 5 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
9-3=6
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
6 | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột ngàn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (14).
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 14 | |||||
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột ngàn từ số ở đầu:
14-5=9
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 14 | |||||
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
9 | 6 | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột chục ngàn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (16).
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | |||||
6 | 14 | |||||
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
9 | 6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột chục ngàn từ số ở đầu:
16-9=7
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | |||||
6 | 14 | |||||
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
7 | 9 | 6 | 2 | 5 |
Viết 0 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 16 | |||||
6 | 14 | |||||
4 | 9 | 9 | 10 | |||
1 | 7 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
- | 9 | 5 | 3 | 7 | 5 | |
0 | 7 | 9 | 6 | 2 | 5 |
Giải pháp là: 79,625
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này