Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | ||
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-3=7
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (12).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, | 7 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
12-9=3
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, | 3 | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (15).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 15 | ||||||
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, | 3 | 7 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
15-7=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 15 | ||||||
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
, | 8 | 3 | 7 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
4-4=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 15 | ||||||
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
0 | , | 8 | 3 | 7 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
7-4=3
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 15 | ||||||
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
3 | 0 | , | 8 | 3 | 7 |
Viết 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 15 | ||||||
5 | 12 | ||||||
2 | 10 | ||||||
1 | 7 | 5 | , | 6 | 3 | 0 | |
- | 4 | 4 | , | 7 | 9 | 3 | |
1 | 3 | 0 | , | 8 | 3 | 7 |
Giải pháp là: 130,837
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này