Giải pháp - Phép trừ dài
1.656
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 7 | 0 | 1 | |
- | 4 | 5 | ||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (70) trở thành (69) và nhận được (11).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 9 | 11 | ||
1 | 7 | 0 | 1 | |
- | 4 | 5 | ||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-5=6
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 9 | 11 | ||
1 | 7 | 0 | 1 | |
- | 4 | 5 | ||
6 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-4=5
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 9 | 11 | ||
1 | 7 | 0 | 1 | |
- | 4 | 5 | ||
5 | 6 |
Viết 6 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 9 | 11 | ||
1 | 7 | 0 | 1 | |
- | 4 | 5 | ||
6 | 5 | 6 |
Viết 1 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 9 | 11 | ||
1 | 7 | 0 | 1 | |
- | 4 | 5 | ||
1 | 6 | 5 | 6 |
Giải pháp là: 1,656
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này