Giải pháp - Phép trừ dài
15,8
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 7 | , | 2 | 5 | |
- | 1 | , | 4 | 5 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
5-5=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 7 | , | 2 | 5 | |
- | 1 | , | 4 | 5 | |
, | 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (6) và nhận (12).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 12 | ||||
1 | 7 | , | 2 | 5 | |
- | 1 | , | 4 | 5 | |
, | 0 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
12-4=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 12 | ||||
1 | 7 | , | 2 | 5 | |
- | 1 | , | 4 | 5 | |
, | 8 | 0 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
6-1=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 12 | ||||
1 | 7 | , | 2 | 5 | |
- | 1 | , | 4 | 5 | |
5 | , | 8 | 0 |
Viết 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
6 | 12 | ||||
1 | 7 | , | 2 | 5 | |
- | 1 | , | 4 | 5 | |
1 | 5 | , | 8 | 0 |
Giải pháp là: 15,8
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này