Giải pháp - Phép trừ dài
12,6
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 7 | , | 2 | |
0 | , | 8 | ||
- | 3 | , | 8 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 2 từ chữ số (7) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (22).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 22 | |||
1 | 7 | , | 2 | |
0 | , | 8 | ||
- | 3 | , | 8 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
22-8-8=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 22 | |||
1 | 7 | , | 2 | |
0 | , | 8 | ||
- | 3 | , | 8 | |
, | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
5-0-3=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 22 | |||
1 | 7 | , | 2 | |
0 | , | 8 | ||
- | 3 | , | 8 | |
2 | , | 6 |
Viết 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 22 | |||
1 | 7 | , | 2 | |
0 | , | 8 | ||
- | 3 | , | 8 | |
1 | 2 | , | 6 |
Giải pháp là: 12,6
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này