Giải pháp - Phép trừ dài
7,8
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 6 | , | 9 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 2 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (9) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (6) ở vị trí số tiếp theo trở thành (5) và nhận (19).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 19 | |||
1 | 6 | , | 9 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 2 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
19-9-2=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
5 | 19 | |||
1 | 6 | , | 9 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 2 | |
, | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (15).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 15 | |||
5 | 19 | |||
1 | 6 | , | 9 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 2 | |
, | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
15-2-6=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 15 | |||
5 | 19 | |||
1 | 6 | , | 9 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 2 | |
7 | , | 8 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 15 | |||
5 | 19 | |||
1 | 6 | , | 9 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 2 | |
0 | 7 | , | 8 |
Giải pháp là: 7,8
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này