Giải pháp - Phép trừ dài
9,5
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 6 | , | 6 | |
2 | ||||
- | 5 | , | 1 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 6 | , | 6 | |
2 | , | 0 | ||
- | 5 | , | 1 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
6-0-1=5
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 6 | , | 6 | |
2 | , | 0 | ||
- | 5 | , | 1 | |
, | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (6) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (16).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 16 | |||
1 | 6 | , | 6 | |
2 | , | 0 | ||
- | 5 | , | 1 | |
, | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
16-2-5=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 16 | |||
1 | 6 | , | 6 | |
2 | , | 0 | ||
- | 5 | , | 1 | |
9 | , | 5 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 16 | |||
1 | 6 | , | 6 | |
2 | , | 0 | ||
- | 5 | , | 1 | |
0 | 9 | , | 5 |
Giải pháp là: 9,5
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này