Giải pháp - Phép trừ dài
145,2
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 5 | 0 | |||
- | 4 | , | 8 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 4 | , | 8 | ||
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
1 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 4 | , | 8 | ||
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
10-0-8=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
1 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 4 | , | 8 | ||
, | 2 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-4=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
1 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 4 | , | 8 | ||
5 | , | 2 |
Viết 4 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
1 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 4 | , | 8 | ||
4 | 5 | , | 2 |
Viết 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 10 | ||||
1 | 5 | 0 | , | 0 | |
- | 4 | , | 8 | ||
1 | 4 | 5 | , | 2 |
Giải pháp là: 145,2
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này