Giải pháp - Phép trừ dài
6,8
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | |||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 0 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (7) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (17).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 17 | |||
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 0 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
17-9-0=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
4 | 17 | |||
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 0 | |
, | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (14).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 14 | |||
4 | 17 | |||
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 0 | |
, | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-2-6=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 14 | |||
4 | 17 | |||
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 0 | |
6 | , | 8 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 14 | |||
4 | 17 | |||
1 | 5 | , | 7 | |
2 | , | 9 | ||
- | 6 | , | 0 | |
0 | 6 | , | 8 |
Giải pháp là: 6,8
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này