Giải pháp - Phép trừ dài
12,4485
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 1 | 5 | , | 2 | ||||
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (200) trở thành (199) và nhận được (10).
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , |
Trừ các số ở cột phần mười nghìn từ số ở đầu:
10-0-5=5
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , | 5 |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
9-1=8
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , | 8 | 5 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-5=4
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , | 4 | 8 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (11).
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 4 | 11 | ||||||
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , | 4 | 8 | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
11-7=4
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 4 | 11 | ||||||
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| , | 4 | 4 | 8 | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
4-2=2
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 4 | 11 | ||||||
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| 2 | , | 4 | 4 | 8 | 5 |
Viết 1 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
| 4 | 11 | ||||||
| 1 | 9 | 9 | 10 | ||||
| 1 | 5 | , | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| - | 2 | , | 7 | 5 | 1 | 5 | |
| 1 | 2 | , | 4 | 4 | 8 | 5 |
Giải pháp là: 12,4485
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này