Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 4 | 8 | |||||
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (8.00) trở thành (7.99) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
10-0-5=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, | 5 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-3=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, | 6 | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (7) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (17).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
3 | 17 | ||||||
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
, | 6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
17-9=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
3 | 17 | ||||||
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
8 | , | 6 | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (13).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 13 | ||||||
3 | 17 | ||||||
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
8 | , | 6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
13-4=9
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 13 | ||||||
3 | 17 | ||||||
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
9 | 8 | , | 6 | 2 | 5 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 13 | ||||||
3 | 17 | ||||||
7 | 9 | 9 | 10 | ||||
1 | 4 | 8 | , | 0 | 0 | 0 | |
- | 4 | 9 | , | 3 | 7 | 5 | |
0 | 9 | 8 | , | 6 | 2 | 5 |
Giải pháp là: 98,625
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này