Giải pháp - Phép trừ dài
778
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (13).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-5=8
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (14).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 14 | |||
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
14-7=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 14 | |||
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
7 | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (13).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 13 | |||
3 | 14 | |||
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
7 | 8 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
13-6=7
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 13 | |||
3 | 14 | |||
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
7 | 7 | 8 |
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 13 | |||
3 | 14 | |||
4 | 13 | |||
1 | 4 | 5 | 3 | |
- | 6 | 7 | 5 | |
0 | 7 | 7 | 8 |
Giải pháp là: 778
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này