Giải pháp - Phép trừ dài
83,22
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
3-1=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
, | 2 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
2-0=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
, | 2 | 2 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
5-2=3
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
3 | , | 2 | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (14).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 14 | |||||
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
3 | , | 2 | 2 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
14-6=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 14 | |||||
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
8 | 3 | , | 2 | 2 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 14 | |||||
1 | 4 | 5 | , | 2 | 3 | |
- | 6 | 2 | , | 0 | 1 | |
0 | 8 | 3 | , | 2 | 2 |
Giải pháp là: 83,22
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này