Giải pháp - Phép trừ dài
7,1
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 1 | 4 | , | 5 | |
| 2 | , | 3 | ||
| - | 5 | , | 1 | |
| , |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
5-3-1=1
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 1 | 4 | , | 5 | |
| 2 | , | 3 | ||
| - | 5 | , | 1 | |
| , | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (14).
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 0 | 14 | |||
| 1 | 4 | , | 5 | |
| 2 | , | 3 | ||
| - | 5 | , | 1 | |
| , | 1 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-2-5=7
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 0 | 14 | |||
| 1 | 4 | , | 5 | |
| 2 | , | 3 | ||
| - | 5 | , | 1 | |
| 7 | , | 1 |
Viết 0 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
| 0 | 14 | |||
| 1 | 4 | , | 5 | |
| 2 | , | 3 | ||
| - | 5 | , | 1 | |
| 0 | 7 | , | 1 |
Giải pháp là: 7,1
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này