Giải pháp - Phép trừ dài
53,18
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
8-0=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
, | 8 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
4-3=1
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
, | 1 | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
5-2=3
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
3 | , | 1 | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (12).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 12 | |||||
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
3 | , | 1 | 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
12-7=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 12 | |||||
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
5 | 3 | , | 1 | 8 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 12 | |||||
1 | 2 | 5 | , | 4 | 8 | |
- | 7 | 2 | , | 3 | 0 | |
0 | 5 | 3 | , | 1 | 8 |
Giải pháp là: 53,18
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này