Giải pháp - Phép trừ dài
4
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | 4 | |
4 | 8 | ||
- | 7 | 2 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (14).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
1 | 14 | ||
1 | 2 | 4 | |
4 | 8 | ||
- | 7 | 2 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
14-8-2=4
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
1 | 14 | ||
1 | 2 | 4 | |
4 | 8 | ||
- | 7 | 2 | |
4 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (11).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 11 | ||
1 | 14 | ||
1 | 2 | 4 | |
4 | 8 | ||
- | 7 | 2 | |
4 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
11-4-7=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 11 | ||
1 | 14 | ||
1 | 2 | 4 | |
4 | 8 | ||
- | 7 | 2 | |
0 | 4 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 11 | ||
1 | 14 | ||
1 | 2 | 4 | |
4 | 8 | ||
- | 7 | 2 | |
0 | 0 | 4 |
Giải pháp là: 4
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này