Giải pháp - Phép trừ dài
10,28
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 2 | 0 | ||||
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| , |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| , |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (20.0) trở thành (19.9) và nhận được (10).
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 9 | 9 | 10 | |||
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| , |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
10-0-2=8
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 9 | 9 | 10 | |||
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| , | 8 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
9-7=2
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 9 | 9 | 10 | |||
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| , | 2 | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
9-9=0
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 9 | 9 | 10 | |||
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| 0 | , | 2 | 8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
1-0=1
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 9 | 9 | 10 | |||
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| 1 | 0 | , | 2 | 8 |
Trừ các số ở cột trăm từ số ở đầu:
1-1=0
| Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
| 1 | 9 | 9 | 10 | |||
| 1 | 2 | 0 | , | 0 | 0 | |
| - | 1 | 0 | 9 | , | 7 | 2 |
| 0 | 1 | 0 | , | 2 | 8 |
Giải pháp là: 10,28
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này