Giải pháp - Phép trừ dài
7,6
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 2 | , | 5 | |
1 | , | 3 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (2) ở vị trí số tiếp theo trở thành (1) và nhận (15).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 15 | |||
1 | 2 | , | 5 | |
1 | , | 3 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
15-3-6=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
1 | 15 | |||
1 | 2 | , | 5 | |
1 | , | 3 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, | 6 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 11 | |||
1 | 15 | |||
1 | 2 | , | 5 | |
1 | , | 3 | ||
- | 3 | , | 6 | |
, | 6 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
11-1-3=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 11 | |||
1 | 15 | |||
1 | 2 | , | 5 | |
1 | , | 3 | ||
- | 3 | , | 6 | |
7 | , | 6 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười |
0 | 11 | |||
1 | 15 | |||
1 | 2 | , | 5 | |
1 | , | 3 | ||
- | 3 | , | 6 | |
0 | 7 | , | 6 |
Giải pháp là: 7,6
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này