Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | |||
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần một trăm triệu quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (20) trở thành (19) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm triệu từ số ở đầu:
10-0-3=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 7 |
Trừ các số ở cột phần mười triệu từ số ở đầu:
9-2=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 7 | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột phần một triệu quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (11).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột phần một triệu từ số ở đầu:
11-3=8
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 8 | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột phần một trăm nghìn từ số ở đầu:
2-2=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 0 | 8 | 7 | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần mười nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (12).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 0 | 8 | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột phần mười nghìn từ số ở đầu:
12-3=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
2-2=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 0 | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (12).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 0 | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
12-3=9
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 9 | 0 | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
2-2=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
, | 0 | 9 | 0 | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
2-1=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
1 | , | 0 | 9 | 0 | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Viết 1 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu | phần một trăm triệu |
2 | 12 | ||||||||||
2 | 12 | ||||||||||
2 | 11 | ||||||||||
1 | 9 | 10 | |||||||||
1 | 2 | , | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 | |
- | 1 | , | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | |
1 | 1 | , | 0 | 9 | 0 | 9 | 0 | 8 | 7 | 7 |
Giải pháp là: 11,09090877
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này