Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | |||
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột phần mười nghìn quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (50) trở thành (49) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, |
Trừ các số ở cột phần mười nghìn từ số ở đầu:
10-0-5=5
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, | 5 |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
9-7=2
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (4) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (14).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
14-8=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, | 6 | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (12).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
7 | 12 | |||||||
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, | 6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
12-6=6
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
7 | 12 | |||||||
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
, | 6 | 6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
7-7=0
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
7 | 12 | |||||||
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
0 | , | 6 | 6 | 2 | 5 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột chục quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (10).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
0 | 10 | |||||||
7 | 12 | |||||||
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
0 | , | 6 | 6 | 2 | 5 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
10-6=4
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
0 | 10 | |||||||
7 | 12 | |||||||
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
4 | 0 | , | 6 | 6 | 2 | 5 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn |
0 | 10 | |||||||
7 | 12 | |||||||
2 | 14 | |||||||
4 | 9 | 10 | ||||||
1 | 0 | 8 | , | 3 | 5 | 0 | 0 | |
- | 6 | 7 | , | 6 | 8 | 7 | 5 | |
0 | 4 | 0 | , | 6 | 6 | 2 | 5 |
Giải pháp là: 40,6625
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này