Giải pháp - Phép trừ dài
88
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 3 | |
4 | |||
- | 1 | 1 | |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (10) trở thành (09) và nhận được (13).
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 13 | |
1 | 0 | 3 | |
4 | |||
- | 1 | 1 | |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
13-4-1=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 13 | |
1 | 0 | 3 | |
4 | |||
- | 1 | 1 | |
8 |
Trừ các số ở cột chục từ số ở đầu:
9-1=8
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 13 | |
1 | 0 | 3 | |
4 | |||
- | 1 | 1 | |
8 | 8 |
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 13 | |
1 | 0 | 3 | |
4 | |||
- | 1 | 1 | |
0 | 8 | 8 |
Giải pháp là: 88
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này