Giải pháp - Phép trừ dài
7,271
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | ||
, |
Đặt số không vào các vị trí số trống:
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
1-0=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
, | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (5) ở vị trí số tiếp theo trở thành (4) và nhận (12).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 12 | |||||
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
, | 1 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
12-5=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 12 | |||||
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
, | 7 | 1 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
4-2=2
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
4 | 12 | |||||
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
, | 2 | 7 | 1 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 10 | |||||
4 | 12 | |||||
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
, | 2 | 7 | 1 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-3=7
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 10 | |||||
4 | 12 | |||||
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
7 | , | 2 | 7 | 1 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn |
0 | 10 | |||||
4 | 12 | |||||
1 | 0 | , | 5 | 2 | 1 | |
- | 3 | , | 2 | 5 | 0 | |
0 | 7 | , | 2 | 7 | 1 |
Giải pháp là: 7,271
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này