Giải pháp - Phép trừ dài
6,1
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 0 | , | 4 | 3 | |
- | 4 | , | 3 | 3 | |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
3-3=0
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 0 | , | 4 | 3 | |
- | 4 | , | 3 | 3 | |
, | 0 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
4-3=1
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | 0 | , | 4 | 3 | |
- | 4 | , | 3 | 3 | |
, | 1 | 0 |
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (10).
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 10 | ||||
1 | 0 | , | 4 | 3 | |
- | 4 | , | 3 | 3 | |
, | 1 | 0 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-4=6
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 10 | ||||
1 | 0 | , | 4 | 3 | |
- | 4 | , | 3 | 3 | |
6 | , | 1 | 0 |
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 10 | ||||
1 | 0 | , | 4 | 3 | |
- | 4 | , | 3 | 3 | |
0 | 6 | , | 1 | 0 |
Giải pháp là: 6,1
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này