Giải pháp - Phép trừ dài
0,68
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
1 | , | 3 | 5 | |
- | 0 | , | 6 | 7 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (5) ở cột phần một trăm quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (3) ở vị trí số tiếp theo trở thành (2) và nhận (15).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 15 | |||
1 | , | 3 | 5 | |
- | 0 | , | 6 | 7 |
, |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
15-7=8
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
2 | 15 | |||
1 | , | 3 | 5 | |
- | 0 | , | 6 | 7 |
, | 8 |
Bởi vì chữ số trên cùng (2) ở cột phần mười quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (1) ở vị trí số tiếp theo trở thành (0) và nhận (12).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 12 | |||
2 | 15 | |||
1 | , | 3 | 5 | |
- | 0 | , | 6 | 7 |
, | 8 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
12-6=6
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 12 | |||
2 | 15 | |||
1 | , | 3 | 5 | |
- | 0 | , | 6 | 7 |
, | 6 | 8 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
0 | 12 | |||
2 | 15 | |||
1 | , | 3 | 5 | |
- | 0 | , | 6 | 7 |
0 | , | 6 | 8 |
Giải pháp là: 0,68
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này