Giải pháp - Phép trừ dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, |
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (1) ở cột phần mười triệu quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (4) ở vị trí số tiếp theo trở thành (3) và nhận (11).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, |
Trừ các số ở cột phần mười triệu từ số ở đầu:
11-9=2
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 2 |
Bởi vì chữ số trên cùng (3) ở cột phần một triệu quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ chữ số (8) ở vị trí số tiếp theo trở thành (7) và nhận (13).
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 2 |
Trừ các số ở cột phần một triệu từ số ở đầu:
13-7=6
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 6 | 2 |
Trừ các số ở cột phần một trăm nghìn từ số ở đầu:
7-0=7
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 7 | 6 | 2 |
Trừ các số ở cột phần mười nghìn từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 0 | 7 | 6 | 2 |
Trừ các số ở cột phần một nghìn từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 0 | 0 | 7 | 6 | 2 |
Trừ các số ở cột phần một trăm từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 0 | 0 | 0 | 7 | 6 | 2 |
Trừ các số ở cột phần mười từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
, | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 6 | 2 |
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
0-0=0
Giá trị chữ số | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm | phần một nghìn | phần mười nghìn | phần một trăm nghìn | phần một triệu | phần mười triệu |
7 | 13 | ||||||||
3 | 11 | ||||||||
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 4 | 1 | |
- | 0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 |
0 | , | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 6 | 2 |
Giải pháp là: 0,0000762
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này