Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 8 | 6 | 4 | 2 | 3 | ||
| × | 9 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân 9 với mỗi chữ số của bộ được nhân 86.423, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×3=27
Viết 7 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | ||||||
| 8 | 6 | 4 | 2 | 3 | ||
| × | 9 | |||||
| 7 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
9×2+2=20
Viết 0 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | 2 | |||||
| 8 | 6 | 4 | 2 | 3 | ||
| × | 9 | |||||
| 0 | 7 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (2):
9×4+2=38
Viết 8 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 2 | 2 | ||||
| 8 | 6 | 4 | 2 | 3 | ||
| × | 9 | |||||
| 8 | 0 | 7 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (3):
9×6+3=57
Viết 7 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 5 vào vị trí chục ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 3 | 2 | 2 | |||
| 8 | 6 | 4 | 2 | 3 | ||
| × | 9 | |||||
| 7 | 8 | 0 | 7 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (5):
9×8+5=77
Viết 7 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 7 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 5 | 3 | 2 | 2 | ||
| 8 | 6 | 4 | 2 | 3 | ||
| × | 9 | |||||
| 7 | 7 | 7 | 8 | 0 | 7 |
Giải pháp là: 777,807
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi