Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 6 | 4 | 0 | 0 | ||
× | 5 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân 5 với mỗi chữ số của bộ được nhân 86.400, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 6 | 4 | 0 | 0 | ||
× | 5 | |||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí chục:
5×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 6 | 4 | 0 | 0 | ||
× | 5 | |||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của người nhân với số ở vị trí trăm:
5×4=20
Viết 0 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | ||||||
8 | 6 | 4 | 0 | 0 | ||
× | 5 | |||||
0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (2):
5×6+2=32
Viết 2 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 2 | |||||
8 | 6 | 4 | 0 | 0 | ||
× | 5 | |||||
2 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (5) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (3):
5×8+3=43
Viết 3 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 3 | 2 | ||||
8 | 6 | 4 | 0 | 0 | ||
× | 5 | |||||
4 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 432,000
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi