Giải pháp - Phép nhân dài
24.426
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 1 | 4 | 2 | ||
× | 3 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân 3 với mỗi chữ số của bộ được nhân 8.142, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
3×2=6
Viết 6 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
8 | 1 | 4 | 2 | ||
× | 3 | ||||
6 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí chục:
3×4=12
Viết 2 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||
8 | 1 | 4 | 2 | ||
× | 3 | ||||
2 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
3×1+1=4
Viết 4 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | |||||
8 | 1 | 4 | 2 | ||
× | 3 | ||||
4 | 2 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (3) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
3×8=24
Viết 4 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | ||||
8 | 1 | 4 | 2 | ||
× | 3 | ||||
2 | 4 | 4 | 2 | 6 |
Giải pháp là: 24,426
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi