Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 7 | 4 | 4 | ||
× | 9 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân 9 với mỗi chữ số của bộ được nhân 7.744, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×4=36
Viết 6 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | |||||
7 | 7 | 4 | 4 | ||
× | 9 | ||||
6 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (3):
9×4+3=39
Viết 9 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 3 | ||||
7 | 7 | 4 | 4 | ||
× | 9 | ||||
9 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (3):
9×7+3=66
Viết 6 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 6 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 3 | 3 | |||
7 | 7 | 4 | 4 | ||
× | 9 | ||||
6 | 9 | 6 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (6):
9×7+6=69
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 6 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 6 | 3 | 3 | ||
7 | 7 | 4 | 4 | ||
× | 9 | ||||
6 | 9 | 6 | 9 | 6 |
Giải pháp là: 69,696
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi