Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
7 | 6 | 4 | 5 | ||
× | 4 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân 4 với mỗi chữ số của bộ được nhân 7.645, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
4×5=20
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | |||||
7 | 6 | 4 | 5 | ||
× | 4 | ||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
4×4+2=18
Viết 8 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | ||||
7 | 6 | 4 | 5 | ||
× | 4 | ||||
8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
4×6+1=25
Viết 5 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | 1 | 2 | |||
7 | 6 | 4 | 5 | ||
× | 4 | ||||
5 | 8 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (2):
4×7+2=30
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 2 | 1 | 2 | ||
7 | 6 | 4 | 5 | ||
× | 4 | ||||
3 | 0 | 5 | 8 | 0 |
Giải pháp là: 30,580
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi