Giải pháp - Phép nhân dài
63.090
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
| Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 0 | 1 | 0 | ||
| × | 9 | ||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (9) của bộ nhân 9 với mỗi chữ số của bộ được nhân 7.010, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
9×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
| Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 0 | 1 | 0 | ||
| × | 9 | ||||
| 0 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí chục:
9×1=9
Viết 9 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 0 | 1 | 0 | ||
| × | 9 | ||||
| 9 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí trăm:
9×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 7 | 0 | 1 | 0 | ||
| × | 9 | ||||
| 0 | 9 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (9) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
9×7=63
Viết 3 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 6 vào vị trí chục ngàn.
| Giá trị chữ số | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 6 | |||||
| 7 | 0 | 1 | 0 | ||
| × | 9 | ||||
| 6 | 3 | 0 | 9 | 0 |
Giải pháp là: 63,090
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi