Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
× | 0 | , | 6 | |||||
, |
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 1 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 10.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (6) của bộ nhân 6 với mỗi chữ số của bộ được nhân 600.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí chục:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí trăm:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
6×0=0
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Nhân chữ số đơn vị (6) của người nhân với số ở vị trí trăm ngàn:
6×6=36
Viết 6 vào vị trí trăm ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | |||||||
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 6 | ||||||
3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vì có 1 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 1 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 10) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 360,000
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi