Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân 8 với mỗi chữ số của bộ được nhân 575.113, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (8) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
8×3=24
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
2 | |||||||
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
8×1+2=10
Viết 0 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 1 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | ||||||
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
0 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (1):
8×1+1=9
Viết 9 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 2 | ||||||
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
9 | 0 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
8×5=40
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 1 | 2 | |||||
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
0 | 9 | 0 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (4):
8×7+4=60
Viết 0 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 6 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
6 | 4 | 1 | 2 | ||||
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
0 | 0 | 9 | 0 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (8) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm ngàn và cộng số được chuyển (6):
8×5+6=46
Viết 6 vào vị trí trăm ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí triệu.
Giá trị chữ số | triệu | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
4 | 6 | 4 | 1 | 2 | |||
5 | 7 | 5 | 1 | 1 | 3 | ||
× | 8 | ||||||
4 | 6 | 0 | 0 | 9 | 0 | 4 |
Giải pháp là: 4,600,904
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi