Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 6 | 9 | 8 | 4 | ||
| × | 7 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân 7 với mỗi chữ số của bộ được nhân 56.984, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (7) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
7×4=28
Viết 8 vào vị trí đơn vị.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 2 vào vị trí chục.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 2 | ||||||
| 5 | 6 | 9 | 8 | 4 | ||
| × | 7 | |||||
| 8 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục và cộng số được chuyển (2):
7×8+2=58
Viết 8 vào vị trí chục.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 5 vào vị trí trăm.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 5 | 2 | |||||
| 5 | 6 | 9 | 8 | 4 | ||
| × | 7 | |||||
| 8 | 8 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị trăm và cộng số được chuyển (5):
7×9+5=68
Viết 8 vào vị trí trăm.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 6 vào vị trí ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 6 | 5 | 2 | ||||
| 5 | 6 | 9 | 8 | 4 | ||
| × | 7 | |||||
| 8 | 8 | 8 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị ngàn và cộng số được chuyển (6):
7×6+6=48
Viết 8 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 4 vào vị trí chục ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 4 | 6 | 5 | 2 | |||
| 5 | 6 | 9 | 8 | 4 | ||
| × | 7 | |||||
| 8 | 8 | 8 | 8 |
Nhân chữ số đơn vị (7) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (4):
7×5+4=39
Viết 9 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí trăm ngàn.
| Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
| 3 | 4 | 6 | 5 | 2 | ||
| 5 | 6 | 9 | 8 | 4 | ||
| × | 7 | |||||
| 3 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Giải pháp là: 398,888
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi