Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị | . | phần mười | phần một trăm |
5 | 6 | 9 | 8 | , | 7 | 4 | |
× | 0 | , | 1 | ||||
, |
Bỏ qua các dấu chấm thập phân và nhân như thể đây là số nguyên (như thể chữ số phải nhất là chữ số đơn vị):
Trong trường hợp này, chúng tôi đã xóa 3 chữ số thập phân. Vì vậy, một khi đã tính toán, kết quả sẽ được giảm đi một yếu tố là 1.000.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (1) của bộ nhân 1 với mỗi chữ số của bộ được nhân 569.874, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (1) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
1×4=4
Viết 4 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
4 |
Nhân chữ số đơn vị (1) của người nhân với số ở vị trí chục:
1×7=7
Viết 7 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
7 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (1) của người nhân với số ở vị trí trăm:
1×8=8
Viết 8 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
8 | 7 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (1) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
1×9=9
Viết 9 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
9 | 8 | 7 | 4 |
Nhân chữ số đơn vị (1) của người nhân với số ở vị trí chục ngàn:
1×6=6
Viết 6 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
6 | 9 | 8 | 7 | 4 |
3. Thêm các sản phẩm từng phần
Nhân chữ số đơn vị (1) của người nhân với số ở vị trí trăm ngàn:
1×5=5
Viết 5 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 | |
× | 1 | |||||
5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 4 |
Vì có 3 chữ số nằm sau dấu chấm thập phân trong các số đang được nhân, chúng ta dịch chuyển dấu chấm thập phân 3 lần sang trái (làm giảm kết quả bởi yếu tố 1,000) để có kết quả cuối cùng:
Giải pháp là: 569,874
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi